Characters remaining: 500/500
Translation

nể mặt

Academic
Friendly

Từ "nể mặt" trong tiếng Việt có nghĩathể hiện sự tôn trọng, kính trọng hoặc cảm thông đối với một người nào đó, thường họ địa vị xã hội cao hơn, người lớn tuổi hơn, hoặc một lý do nào đó khiến chúng ta cảm thấy cần phải tôn trọng họ. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi chúng ta muốn lịch sự hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với người khác.

Cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi nể mặt anh nên mới đến bữa tiệc." (Tôi đến bữa tiệc tôi tôn trọng anh.)
  2. Câu phức:

    • " không thích món ăn này, nhưng tôi nể mặt gia đình bạn nên vẫn ăn." (Tôi ăn món ăn tôi không thích tôi tôn trọng gia đình bạn.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Nể nang: Nghĩa tương tự nhưng thường mang tính chất chủ động hơn, tức là không chỉ nể còn cảm thấy trách nhiệm với người đó.

  • Nể trọng: Cảm giác tôn trọng sâu sắc hơn, có thể liên quan đến sự kính trọng về khả năng hoặc thành tích.

Nghĩa khác:
  • "Nể mặt" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mời gọi hoặc yêu cầu, như trong câu: "Nể mặt tôi, hãy giúp tôi lần này." (Hãy giúp tôi tôi tôn trọng bạn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tôn trọng: Được sử dụng khi chúng ta muốn thể hiện sự kính trọng đối với ai đó, nhưng không nhất thiết phải lý do như "nể mặt".
  • Kính trọng: Tương tự như "nể mặt", nhưng thường được dùng trong các tình huống trang trọng hơn.
dụ nâng cao:
  • "Trong công việc, tôi luôn nể mặt sếp những đóng góp của ông ấy." (Tôi tôn trọng sếp những ông ấy đã làm cho công ty.)

  • "Mặc dù những bất đồng, nhưng tôi nể mặt bạn nên không muốn gây gổ." (Tôi không muốn xung đột tôi tôn trọng bạn .)

Chú ý:

Khi sử dụng "nể mặt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường gắn liền với những mối quan hệ xã hội cách cư xử lịch sự. "Nể mặt" có thể mang tính chất tích cực, nhưng nếu lạm dụng, có thể khiến người khác cảm thấy không thật lòng.

  1. Nh. Nể, ngh. 1.

Comments and discussion on the word "nể mặt"